Nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn phong, nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Yên Bái hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Viết Phong, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 22/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Phong Vũ, nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 03/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phong Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH THANH PHONG, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1938, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trị Phong, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Hồng Phong, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Quế Phong, nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị