Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Công Thái, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Công Thanh, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Công Thành, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Công Thành, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Công Thạnh, nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Xăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Minh Công, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 19/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1916, hi sinh 01/08/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh