Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Đồng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 05/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Đồng Lai, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đồng, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Đồng, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Lâu - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Đồng, nguyên quán Cao Lâu - Cao Lộc - Lạng Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Xuân Đồng, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Ninh - Hòa vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đồng, nguyên quán Hòa Ninh - Hòa vang - Quảng Nam hi sinh 31/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Đồng, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đại Đồng, nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đồng Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị