Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Nghĩa - Xã Nhân Nghĩa - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Nội - Xã Tiên Nội - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tân - Xã Tiên Tân - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đình Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Bộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Khai - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội