Nguyên quán Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đình, nguyên quán Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 01/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Định, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đồng, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đua, nguyên quán Phước Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đức, nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Duệ, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dũng, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dũng, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 13/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dũng, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 29 - Đại La - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Duyệt, nguyên quán Số 29 - Đại La - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai