Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Như Trường, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 20 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Như Tần, nguyên quán Nghi xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Như Thành, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1880, hi sinh 6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Quỳnh Như, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Từ Như Sơn, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Như Quỳnh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Như Đông, nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Di Linh - Lâm Đồng
Liệt sĩ Võ Như Hải, nguyên quán Di Linh - Lâm Đồng, sinh 1964, hi sinh 2/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Như Huỳnh, nguyên quán Dĩ An - Bình Dương hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Thủy - Lê Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Như Lý, nguyên quán Phong Thủy - Lê Thủy - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An