Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Hồng, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Sinh Kha, nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán H.Tuyên - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Lý, nguyên quán H.Tuyên - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sinh Phất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ An Việt Sinh, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Văn Sinh, nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Sinh, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Sinh, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Trường Sinh, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An