Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Thiết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thiết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thiết, nguyên quán Đồng Tâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thiết, nguyên quán An Phú - Tri Tôn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Thiết, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Thiết, nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiết, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiết, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Giang - Hưng Yên hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An