Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điều Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Điều Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Yên - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Hà Quang Vinh, nguyên quán Thanh Yên - Vĩnh Phu hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đần Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Quang Vóc, nguyên quán Đần Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh hi sinh 10/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Quốc Lập, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 13 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quốc Non, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Quốc Thu, nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long