Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hấn, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh tùng Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hận, nguyên quán Thanh tùng Nghệ An hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hận, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hang, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 12/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hằng, nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hanh, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hành, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 16/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị