Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đạng, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đặng, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 5/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đáo, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đào, nguyên quán Minh Tân - Kim Bôi - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị