Nguyên quán Mai Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Mai Hưng - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Đã - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Chí, nguyên quán Tự Đã - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 13/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán châu Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ võ văn Chí, nguyên quán châu Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1943, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tế Tiên - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Chí, nguyên quán Tế Tiên - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chí, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Đức Chí, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Thị Chí, nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Hà Tĩnh hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lãng - Anh Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Chí, nguyên quán Quảng Lãng - Anh Thi - Hải Dương hi sinh 20/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Chiến, nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị