Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 25/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 24/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Xương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hải, nguyên quán Kỳ Xương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hải, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Hải, nguyên quán Đồng Phong - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu
Liệt sĩ Quế Thị Hải, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Đông Hải, nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Th Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Hải, nguyên quán Hà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hải, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị