Nguyên quán Khối 63 khu Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Khối 63 khu Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lãng - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Xuân Phóng, nguyên quán Triệu Lãng - Triệu Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hải - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Phong, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hải - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đinh Phóng, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thuận - Phú Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trương Văn Phong, nguyên quán Tam Thuận - Phú Thọ - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Phong, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 24/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương X Phong, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Hồng Phong, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh