Nguyên quán Tương Lĩnh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Cảnh, nguyên quán Tương Lĩnh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Cảnh, nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1922, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Cảnh, nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 04/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Cảnh Chính, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cảnh, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Cảnh, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Cảnh, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 21 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc (Các), nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cảnh Ảnh, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 15/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Báo, nguyên quán Thanh Yên - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An