Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lập Lô - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Lập Lô - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Khê - Nông Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Bình, nguyên quán Nam Khê - Nông Bình - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thị Trấn Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Định Ngọc Bình, nguyên quán Thị Trấn Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Quang Bình, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Bình, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 29/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Viết Bình, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh X. Bình, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hoá - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Công Bình, nguyên quán Hưng Hoá - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 22/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum