Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Xà, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Xán, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Xàng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Xình, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Xòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Xồi, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phan Văn Xửa, nguyên quán Cần Giuộc - Long An, sinh 1942, hi sinh 07/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Xương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Phan Văn Y, nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang