Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bé, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Mỹ - Càng Lon
Liệt sĩ Phan Văn Bé, nguyên quán Đức Mỹ - Càng Lon hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Văn Bền, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1965, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tân Khánh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Beo, nguyên quán Tân Khánh - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Biên, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Biên, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Biện, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 16/04/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Biểu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quẩng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán Quẩng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh