Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đông Mộc, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Môn - Ô Mô - Cần Thơ
Liệt sĩ Đông Văn Quyên, nguyên quán Đinh Môn - Ô Mô - Cần Thơ hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Phước Thành
Liệt sĩ Đông Văn Rông, nguyên quán Tân Bình - Phú Giáo - Phước Thành hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đông Sơ, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Đông Sơ, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Công Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đông Đức Thịnh, nguyên quán Công Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đông Thơ, nguyên quán Đại Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đông Từa, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị