Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Tư, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 18/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Liêm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Tư, nguyên quán Quỳnh Liêm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng D Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 30/03/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hắc Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Tư, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 10/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh