Nguyên quán Gia Sàng - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Trường, nguyên quán Gia Sàng - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Thịnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Xuân Tú, nguyên quán Phương Thịnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Bé Tư, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hồng Từ, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Phúc Từ, nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Trung Tuấn, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Tuấn, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Đức - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Văn Tuất, nguyên quán Nguyên Đức - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Đình Tuệ, nguyên quán Điền Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh