Nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Thái Văn Hưng, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Thái Văn Hưng, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Thái Văn hương, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Thái Văn Huynh, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 63 Đoàn Kết - Khối 73 - Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Khải, nguyên quán 63 Đoàn Kết - Khối 73 - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Lạng, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An