Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thế, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Thế, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thế, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Thế, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 08/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Thế, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An