Nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Thanh, nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Thanh, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Động - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Thanh, nguyên quán Yên Động - Ninh Bình hi sinh 25 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Giang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thanh Hải, nguyên quán Vạn Giang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Thanh Việt, nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thanh Việt, nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thanh, nguyên quán Thanh Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Thanh, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phương - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Hồng Thanh, nguyên quán Mỹ Phương - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Thanh Bỉnh, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh