Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Quang Thiều, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Quang Thiều, nguyên quán Đô thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Thiều, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Chiều Chí Thiều, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thiều, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh