Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Chi, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Hà Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Đông Lâm - Hà Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ
Liệt sĩ Trương Văn Chính, nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trường - Ngọc Lộc - Thanh Háo - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Cho, nguyên quán Quảng Trường - Ngọc Lộc - Thanh Háo - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Chổ, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Chư, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Chúc, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị