Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuấn Đức - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Xuấn Đức - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Hiền, nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Du - Nhị Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Xuân Du - Nhị Yên - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Khắc Hiền, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đáo Hiền, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Phước Vạn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Văn Hiền, nguyên quán Phú Thành - Phước Vạn - Nghĩa Bình hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hiền, nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai