Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huy Phước Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Huy Văn Được, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Huy Tuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Khương Huy Phan, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 21 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Huy Linh, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Huy Kiên, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Huy Phấn, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quan - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Quang Huy, nguyên quán Tam Quan - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Quốc Huy, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Huy, nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 2/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long