Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bình, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Bình, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kv - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Bô, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kv - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bộ, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bông, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc C, nguyên quán Phù Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Các, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cách, nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Can, nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cẩn, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 2/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị