Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hiệp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hiếu, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hiểu, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hiệu, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 7/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hiệu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Hoa, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hoa, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 6/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hoà, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hoàng, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hoằng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị