Nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Thi Lý Đình, nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1954, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Xuân Lý, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Đình Lý, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Lý, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 03/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Lý, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán SM - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn lý, nguyên quán SM - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An