Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Sương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Thủy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Sửu, nguyên quán Diễn Thủy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thinh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ TrẦn Thanh Tài, nguyên quán Hải Thinh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Yên Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Xá - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Đôn Xá - Bình Lục - Hà Nam hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Hà Đông - Hà Nội hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngô Quyền - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Ngô Quyền - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Tao, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bă Thanh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước