Nguyên quán Nghi Xã - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hảo, nguyên quán Nghi Xã - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hảo, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hạo, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Văn Hậu, nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hậu, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hể, nguyên quán Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đò Lương - ÂnThi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hểnh, nguyên quán Đò Lương - ÂnThi - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hép, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An