Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Viết Hầu, nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Viết Thiếng, nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Viết Tiến, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Viết Tường, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viết, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Viết, nguyên quán Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ân, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước