Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Điệp, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Thị - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Do, nguyên quán Cao Thị - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đoàn, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Doanh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Phương - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Dứa, nguyên quán Duy Phương - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Duyên, nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Gương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Hà, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 15/5/79, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Xuân - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Hảo, nguyên quán Giao Xuân - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 14 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Hoàng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An