Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Tú - Xã Phương Tú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cứu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Hoà - Xã Ngọc Hòa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tiến Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội