Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạ, nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạ, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hai, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hai, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngộ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hải, nguyên quán Hoàng Ngộ - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Hòa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hải, nguyên quán Hòa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hàm, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hản, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hành, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị