Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Trí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Phong Trí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ.Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Đ.Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Chí Anh, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THẾ ANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Anh Chiến, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Anh Chiến, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Anh Đại, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 8/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Anh Tuấn, nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh