Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiêm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiến, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiến, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nhân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiển, nguyên quán Văn Nhân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiểu, nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khôi, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khương, nguyên quán Văn Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 28/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khuyến, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai