Nguyên quán Bắc Lãng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Hữu Phước, nguyên quán Bắc Lãng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 08/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Phước Long, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Phước, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Văn Hữu Phước, nguyên quán Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phước ấm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phước An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước An, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phước Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Bàn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Bích, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị