Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Trị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hoán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Xích Thổ - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Vang, nguyên quán Xích Thổ - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Cốc - Tuyên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Vang, nguyên quán Phong Cốc - Tuyên Hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Vang, nguyên quán Đông Giang - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An