Nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thuấn, nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuấn, nguyên quán Cẩm Hoà - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh tuân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuấn, nguyên quán Thanh tuân - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuấn, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuấn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Tường - Phú cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuấn, nguyên quán Cái Tường - Phú cát - Nghĩa Bình hi sinh 19/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuấn, nguyên quán Đông Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuấn, nguyên quán Đức Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thuấn, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuấn, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1938, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị