Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Sắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Quỳ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Quỳ, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phúc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳ, nguyên quán Đa Phúc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang V Quỳ, nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị