Nguyên quán Bế Triển - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Vi Thắng, nguyên quán Bế Triển - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lục - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hà Thắng, nguyên quán Châu Lục - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Mạnh Thắng, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Tiến Thắng, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Cao Thắng, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Nậm - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Thanh, nguyên quán Bản Nậm - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tâm - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Tiến Thanh, nguyên quán Đông Tâm - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi La Thánh, nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Viên - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Vi Đức Thành, nguyên quán Phương Viên - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Đức Thao, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị