Nguyên quán Hoa Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Châu, nguyên quán Hoa Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Long Châu, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Tam Điệp Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Thương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Thái Thương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 09/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 14/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NGỌC CHÂU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà