Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đại Hoa, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Hoa, nguyên quán Thái Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức lương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Hoa, nguyên quán Đức lương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Huỳnh Hoa, nguyên quán Khác hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hoa, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bửu - Bến Thủy - Long An
Liệt sĩ Phan Thanh Hoa, nguyên quán Tân Bửu - Bến Thủy - Long An hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Ưng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Hoa, nguyên quán Phù Ưng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Thọ - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phùng Quang Hoa, nguyên quán Hoà Thọ - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoa, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Đức Hoa, nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai