Nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Dục, nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Duyên, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Dỹ, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Tân Lập - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Gián, nguyên quán Phú Yên - Tân Lập - Hòa Bình hi sinh 2/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Hạ, nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Tiến 4 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Hải, nguyên quán Quyết Tiến 4 - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị