Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quyết Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Suy Triển, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Sỹ Cân, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 12/04/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đào Sỹ Lan, nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Sỹ Quý, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào T Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Tâm Điền, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Xuyên
Liệt sĩ Đào Tâm Thư, nguyên quán Hà Xuyên hi sinh 24655, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Tâm Tư, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 25054, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị