Nguyên quán Phum Trung Xuân - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Cường, nguyên quán Phum Trung Xuân - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Cường, nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Cường, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chù Hoá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Chù Hoá - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Danh Cường, nguyên quán Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Cường, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 2/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Mạnh Cường, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị