Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Chung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Sơn Lâm, nguyên quán Hà Bình - Hà Chung - Thanh Hoá hi sinh 18 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thiện Lâm, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Kỳ Lâm, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Lâm Sung, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Sĩ Lâm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Lâm, nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Xuyên
Liệt sĩ Đào Lâm Lang, nguyên quán Hà Xuyên hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị